NIỀNG RĂNG THẨM MỸ LÀ GÌ?
Niềng răng thẩm mỹ hay còn gọi là Chỉnh nha thẩm mỹ. Đây là kỹ thuật điều chỉnh răng hô, móm, răng mọc lệch lạc… về đúng vị trí khớp cắn chuẩn. Bằng cách sử dụng những khí cụ nha khoa như: mắc cài, dây cung, thun cao su, minivis, khay niềng răng…
LỢI ÍCH KHI NIỀNG RĂNG
CÁC LOẠI NIỀNG RĂNG THẨM MỸ
MẮC CÀI SỨ
Đây là kỹ thuật sử dụng hệ thống mắc cài và dây cung để kéo răng về đúng vị trí trên hàm. Các mắc cài được làm từ chất liệu sứ cao cấp, có màu trùng với màu răng.
Thời gian niềng mắc cài sứ thường lâu hơn mắc cài kim loại khoảng 6 tháng.
Ưu điểm:Tính thẩm mỹ cao. Khi giao tiếp ở khoảng cách gần, người đối diện sẽ khó phát hiện ra được rằng bạn đang niềng răng.
Nhược điểm:Tuy mắc cài sứ có tính thẩm mỹ hơn mắc cài kim loại, nhưng độ bền lại kém hơn, dễ vỡ. Chi phí thực hiện cũng cao hơn.
NIỀNG RĂNG INVISALIGN MẶT TRONG
Niềng răng Invisalign hay còn gọi là niềng răng không mắc cài. Phương pháp này sử dụng các khay trong suốt để thực hiện chỉnh nha.
Các khay niềng được lắp vào toàn bộ cung răng với những điểm tạo lực để dịch chuyển răng đến vị trí mong muốn.Trong suốt quá trình niềng răng từ 18 – 36 tháng tùy từng trường hợp, sẽ dùng từ 25 – 40 khay niềng.
- Ưu điểm
- Invisalign được xem là phương án niềng răng (chỉnh nha) có tính thẩm mỹ cao nhất, người đối diện sẽ rất khó nhận ra bạn đang niềng răng. Đồng thời tránh được các tình trạng bung mắc cài hay dây cung, không gây tổn thương cho má, nướu… Bạn cũng có thể dễ dàng tháo khay niềng ra để vệ sinh và ăn uống.
- Nhược điểm
- Điểm hạn chế chính của phương án niềng răng Invisalign là chi phí cao hơn nhiều so với các phương pháp khác. Ngoài ra, bên cạnh ưu điểm dễ tháo lắp nhưng nếu bạn tháo khay quá thời gian cho phép sẽ khiến kết quả điều trị bị sai lệch.
QUY TRÌNH NIỀNG RĂNG
CHI PHÍ NIỀNG RĂNG BAO NHIÊU
LOẠI NIỀNG RĂNG | MỨC ĐỘ | GIÁ |
---|---|---|
Niềng răng mắc cài kim loại thường | Mức độ 1 | 20.000.000đ/ Ca |
Mức độ 2 | 35.000.000đ/ Ca | |
Mức độ 3 | 40.000.000đ/ Ca | |
Niềng răng mắc cài kim loại tự động | Mức độ 1 | 35.000.000đ/ Ca |
Mức độ 2 | 40.000.000đ/ Ca | |
Mức độ 3 | 45.000.000đ/ Ca | |
Niềng răng mắc cài sứ thường | Mức độ 1 | 32.000.000đ/ Ca |
Mức độ 2 | 39.000.000đ/ Ca | |
Mức độ 3 | 46.000.000đ/ Ca | |
Niềng răng mắc cài sứ tự động | Mức độ 1 | 39.000.000đ/ Ca |
Mức độ 2 | 46.000.000đ/ Ca | |
Mức độ 3 | 53.000.000đ/ Ca | |
Niềng răng mắc cài trong suốt Invisalign | 70.000.000 đến 120.000.000đ/ Ca |